Trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, việc xin nghỉ phép là một phần không thể thiếu giúp đảm bảo sức khỏe và tinh thần của nhân viên. Việc hiểu và sử dụng đúng các lý do xin nghỉ phép bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với cấp trên mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng công việc. Ngoài ra, việc viết một email xin nghỉ ốm bằng tiếng Anh cũng đòi hỏi sự chi tiết và lịch sự để thông báo kịp thời và rõ ràng tình trạng sức khỏe của bạn. Bài viết này sẽ cung cấp các lý do phổ biến để xin nghỉ phép và hướng dẫn cách viết mail xin nghỉ ốm bằng tiếng Anh một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.
Trong môi trường làm việc chuyên nghiệp, việc xin nghỉ phép là một phần không thể thiếu giúp đảm bảo sức khỏe và tinh thần của nhân viên. Việc hiểu và sử dụng đúng các lý do xin nghỉ phép bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với cấp trên mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng công việc. Ngoài ra, việc viết một email xin nghỉ ốm bằng tiếng Anh cũng đòi hỏi sự chi tiết và lịch sự để thông báo kịp thời và rõ ràng tình trạng sức khỏe của bạn. Bài viết này sẽ cung cấp các lý do phổ biến để xin nghỉ phép và hướng dẫn cách viết mail xin nghỉ ốm bằng tiếng Anh một cách hiệu quả và chuyên nghiệp.
“I am expecting a child and would like to request maternity leave starting from [date].”
“Tôi đang mang thai và muốn xin nghỉ thai sản bắt đầu từ [ngày].”
“My partner and I are expecting a baby, and I would like to take paternity leave to support my family.”
“Bạn đời của tôi và tôi đang mong đợi một em bé, và tôi muốn xin nghỉ phép cha mẹ để hỗ trợ gia đình.”
“I would like to request time off to observe a religious holiday.”
“Tôi muốn xin nghỉ để thực hiện một ngày lễ tôn giáo.”
“I need to take a day off for a religious observance.”
“Tôi cần nghỉ một ngày để thực hiện tín ngưỡng tôn giáo.”
“I am requesting study leave to prepare for my upcoming exams.”
“Tôi xin nghỉ học để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.”
“I need time off to attend a professional development course.”
“Tôi cần nghỉ để tham gia một khóa đào tạo chuyên môn.”
Hy vọng những lý do trên sẽ hữu ích cho bạn trong việc viết một email xin nghỉ phép!
Dưới đây là một số lý do phổ biến để xin nghỉ phép bằng tiếng Anh:
“I am feeling unwell and need to take a few days off to recover.”
“Tôi cảm thấy không khỏe và cần nghỉ vài ngày để hồi phục.”
“I have been diagnosed with [illness] and my doctor has advised me to rest.”
“Tôi đã được chẩn đoán mắc [bệnh] và bác sĩ khuyên tôi nên nghỉ ngơi.”
I hope this message finds you well. I am writing to inform you that I am not feeling well and will need to take a sick leave starting from [start date] to [end date]. I visited the doctor today and have been diagnosed with [illness, e.g., flu, severe cold, etc.], which requires a few days of rest and recovery.
I have attached the medical certificate from my doctor for your reference.
To ensure that my absence does not affect our work, I have taken the following steps:
I apologize for any inconvenience my absence may cause and appreciate your understanding and support. I will make sure to catch up on any missed work as soon as I return.
Thank you for your consideration.
Best regards, [Your Name] [Your Job Title] [Your Contact Information]
Tôi hy vọng email này đến với anh/chị trong tình trạng tốt. Tôi viết email này để thông báo rằng tôi đang cảm thấy không khỏe và cần phải xin nghỉ ốm từ ngày [ngày bắt đầu] đến ngày [ngày kết thúc]. Hôm nay, tôi đã đi khám bác sĩ và được chẩn đoán là [bệnh, ví dụ: cúm, cảm lạnh nặng, v.v.], cần vài ngày để nghỉ ngơi và hồi phục.
Tôi đã đính kèm giấy chứng nhận y tế từ bác sĩ để anh/chị tham khảo.
Để đảm bảo rằng sự vắng mặt của tôi không ảnh hưởng đến công việc, tôi đã thực hiện các bước sau:
Tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do sự vắng mặt của tôi gây ra và rất mong nhận được sự thông cảm và hỗ trợ của anh/chị. Tôi sẽ đảm bảo bắt kịp các công việc đã bỏ lỡ ngay khi tôi trở lại.
Trân trọng, [Tên của bạn] [Chức danh của bạn] [Thông tin liên hệ của bạn]
Chi tiết cần chú ý khi viết email:
“I am feeling mentally exhausted and need to take a day off to rest and recuperate.”
“Tôi cảm thấy kiệt sức về tinh thần và cần nghỉ một ngày để nghỉ ngơi và hồi phục.”
“I need a mental health day to manage stress and ensure my well-being.”
“Tôi cần một ngày nghỉ để chăm sóc sức khỏe tinh thần, quản lý căng thẳng và đảm bảo sức khỏe của mình.”
“I would like to request vacation leave from [start date] to [end date] for a planned trip.”
“Tôi muốn xin nghỉ phép từ [ngày bắt đầu] đến [ngày kết thúc] cho một chuyến đi đã lên kế hoạch.”
“I am planning to take some time off to recharge and spend time with my family.”
“Tôi dự định nghỉ một thời gian để nghỉ ngơi và dành thời gian cho gia đình.”
“I am saddened to inform you that a close family member has passed away, and I need to take bereavement leave.”
“Tôi rất buồn phải thông báo rằng một thành viên trong gia đình tôi đã qua đời và tôi cần nghỉ tang.”
“I need time off to attend the funeral of a relative.”
“Tôi cần thời gian nghỉ để dự đám tang của một người thân.”
“I have been summoned for jury duty and will need to take time off to fulfill this obligation.”
“Tôi đã được triệu tập để làm nhiệm vụ bồi thẩm đoàn và sẽ cần nghỉ để hoàn thành nghĩa vụ này.”
“I need to attend jury duty from [start date] to [end date].”
“Tôi cần tham gia nhiệm vụ bồi thẩm đoàn từ [ngày bắt đầu] đến [ngày kết thúc].”
Subject: Leave Request for [Reason]
I hope this message finds you well. I am writing to request [type of leave, e.g., sick leave, personal leave, etc.] from [start date] to [end date] due to [reason, e.g., illness, personal matters, planned vacation, etc.].
I have ensured that my current tasks are either completed or handed over to [colleague’s name] to minimize any disruptions. I will also be available via email or phone for any urgent matters that may arise during my absence.
Thank you for your understanding and support.
[Your Name] [Your Job Title] [Your Contact Information]
Tôi hy vọng email này tìm thấy anh/chị trong tình trạng sức khỏe tốt. Tôi viết thư này để yêu cầu nghỉ [loại nghỉ phép, ví dụ: nghỉ ốm, nghỉ cá nhân, v.v.] từ [ngày bắt đầu] đến [ngày kết thúc] do [lý do, ví dụ: bệnh, việc cá nhân, chuyến du lịch đã lên kế hoạch, v.v.].
Tôi đã đảm bảo rằng các nhiệm vụ hiện tại của mình đã được hoàn thành hoặc bàn giao cho [tên đồng nghiệp] để giảm thiểu bất kỳ sự gián đoạn nào. Tôi cũng sẽ sẵn sàng trả lời qua email hoặc điện thoại nếu có bất kỳ vấn đề khẩn cấp nào phát sinh trong thời gian tôi vắng mặt.
Cảm ơn anh/chị đã thông cảm và hỗ trợ.
[Tên của bạn] [Chức vụ của bạn] [Thông tin liên hệ của bạn]
“I have a medical appointment and need to take a few hours off.”
“Tôi có một cuộc hẹn khám bệnh và cần nghỉ vài giờ.”
“I need to undergo a medical procedure and will require time off for recovery.”
“Tôi cần thực hiện một thủ tục y tế và sẽ cần thời gian nghỉ để hồi phục.”
I hope this message finds you well. I am writing to inform you that I am feeling unwell and will not be able to attend work today. After visiting the doctor, I have been diagnosed with [specific illness, if comfortable sharing] and have been advised to rest for [number of days] days to ensure a full recovery.
During my absence, I have made the following arrangements to ensure that my tasks are managed:
I will remain accessible via email and phone should there be any urgent issues that require my attention. Please feel free to reach out if you need any additional information or support from my end.
I apologize for any inconvenience my absence may cause and appreciate your understanding and support during this time. I will keep you updated on my recovery progress and notify you if there are any changes to my return date.
Thank you for your consideration.
[Your Name] [Your Job Title] [Your Contact Information]
Tôi hy vọng email này sẽ gặp anh/chị trong tình trạng tốt. Tôi viết email này để thông báo rằng tôi cảm thấy không khỏe và sẽ không thể đi làm ngày hôm nay. Sau khi thăm khám bác sĩ, tôi đã được chẩn đoán mắc [bệnh cụ thể, nếu bạn cảm thấy thoải mái chia sẻ] và được khuyên nên nghỉ ngơi trong [số ngày] ngày để đảm bảo hồi phục hoàn toàn.
Trong thời gian tôi vắng mặt, tôi đã sắp xếp các công việc sau để đảm bảo rằng công việc của tôi được quản lý:
Tôi sẽ vẫn có thể truy cập email và điện thoại trong trường hợp có vấn đề cấp bách cần sự chú ý của tôi. Xin vui lòng liên hệ nếu anh/chị cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ từ phía tôi.
Tôi xin lỗi vì sự bất tiện do sự vắng mặt của tôi gây ra và rất biết ơn sự thông cảm và hỗ trợ của anh/chị trong thời gian này. Tôi sẽ cập nhật tình hình hồi phục của mình và thông báo cho anh/chị nếu có bất kỳ thay đổi nào về ngày trở lại.
[Tên của bạn] [Chức vụ của bạn] [Thông tin liên hệ của bạn]
Lưu ý khi viết email xin nghỉ ốm chi tiết: